Mặt bích đặc – Bích mù là gì?
Mặt bích đặc hay mặt bích mù(mặt bích bịt) – tên tiếng anh là Blind Flange là loại mặt bích không có lỗ ở giữa, mà chỉ có các lỗ để bắt bulong ở xung quanh. Mặt bích mù thường được dùng ở cuối đường ống nhằm bịt, hoặc ngăn chặn lưu chất đi qua. Mặt bích đặc được là từ nhiều chất liệu khác nhau như inox, thép, nhựa…
Mặt bích đặc được sử dụng phù hợp với điều kiện có áp lực cao, nhiệt độ lớn lắp đặt trong các hệ thống đường ống công nghiệp các thiết bị van, máy bơm,… Mặt bích mù được nhập khẩu từ các nước lớn Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan,… với các tiêu chuẩn bích JIS, BS, ANSI, DIN,….đầy đủ giấy tờ, bảo hành hàng chính hãng
Để được tư vấn và báo giá xin liên hệ cho chúng tôi, chúng tôi hỗ trợ khách đo thực tế sản phẩm tư vấn loại mặt bích vừa và chuẩn nhất với nhu cầu của quý khách:

Các loại Mặt bích đặc – Bích mù
- Mặt bích đặc – bích mù inox: được làm từ các chất liệu inox 201, 304 hay 316…Có đặc điểm chống ăn mòn và oxi hoá cao, vì vậy, khá được ưa chuộng sử dụng những môi trường có tính chất ăn mòn và oxi hoá ví dụ như hệ thống ngoài trời không có mái tre hoặc hệ thống nước thải…
- Mặt bích mù thép, mặt bích đặc thép: có thể là mặt bích mù nguyên bản hoặc được mạ một lớp mạ kiểu điện phân hoặc nhúng nóng nhằm chống gỉ. Mặt bích đặc thép độ bên cao, chịu lực tốt và đặc biệt là giá thành rất phải chăng nên được sử dụng khá phổ biến.
- Mặt bích mù nhựa: Có các loại bích đặc nhựa như PVC, uPVC, PPR, PPH… có đặc điểm chịu được sự ăn mòn tốt nhất là các môi trường hoá chất, muối biển…

Thông số kỹ thuật của mặt bích đặc – bích mù
Kích thước: DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450, DN500, DN600…..
Chất liệu bích: inox 201, inox 304, inox 316, thép, đồng, nhựa pvc, nhựa upvc, nhựa ppr,…
Tiêu chuẩn bích: BS4504 (PN10, PN16, PN20….), DIN, JIS, ANSI,
Áp suất làm việc: 10 bar, 16 bar, 20 bar, 40 bar
Nhiệt độ làm việc: 0 ~ 520 độ C
Môi trường làm việc: nước đa dụng, khí, gas, dung dịch, dầu xăng, ..
Xuất xứ: Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ, Anh,…
Bảo hành: 12 tháng
—>>> Xem thêm: Mặt bích rỗng
Các loại tiêu chuẩn mặt bích đặc – bích mù
Mặt bích đặc – bích mù JIS
- Mặt bích đặc – bích mù JIS10K
- Mặt bích đặc – bích mù JIS20K
Mặt bích đặc – bích mù ANSI
- Mặt bích đặc – bích mù ANSI Class 150
- Mặt bích đặc – bích mù ANSI Class 300
- Mặt bích đặc – bích mù ANSI CLass 600
- Mặt bích đặc – bích mù ANSI Class 800
Mặt bích đặc – bích mù DIN
- Bích đặc – bích mù tiêu chuẩn DIN PN10
- Bích đặc – bích mù tiêu chuẩn DIN PN16
- Bích đặc – bích mù tiêu chuẩn DIN PN20
- Bích đặc – bích mù tiêu chuẩn DIN PN40
Mặt bích đặc – bích mù BS 4504
- Mặt bích đặc – bích mù BS PN10
- Mặt bích đặc – bích mù BS PN16
- Mặt bích đặc – bích mù BS PN20
- Mặt bích đặc – bích mù BS PN40
